THÉP ỐNG ĐÚC HÀN QUỐC-NHẬT BẢN-TRUNG QUỐC
Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.
Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...
Thép ông đúc được sản xuất đa dạng về chất liệu, kích cỡ với quy cách và độ dày khác nhau. Trong đó thép ống đúcNga- Hàn Quốc- Nhật Bản- Trung Quốc là một trong những mẫu kích thước của loại thép ống đúc được ứng dụng khá phổ biến.
Thép ống đúc Nga-Hàn Quốc-Nhật Bản-Trung Quốc
- Chất liệu: ASTM A106-2a Grade B, ASTM A53 Grade B, API 5Lgrade B(X52), JIS 3455, GOST 8731/8734 ...
- Tiêu chuẩn: EN 10326-2004, EN 10327-2004, JISS G3302, JISS G3321, ASTM A653, A653M, ASTM A792/A792M, GB/T2518-2004, ASTM, JIS,BS ...
- Kích thước:
+ Đường kính ngoài: từ 13.7-914 mm.
+ Chiều dài: 6000 mm, 9000 mm, 12000 mm.
+ Độ dày: từ 1.2mm- 60mm.
+ Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách thép ống đúcNga- Hàn Quốc- Nhật Bản- Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn ASTM/API/ASME. Độ dài 6-12m
|
DN
|
OD
|
Độ dày(mm)
|
mm
|
mm
|
10
|
20
|
30
|
STD
|
40
|
60
|
XS
|
80
|
100
|
120
|
140
|
160
|
XXS
|
6
|
10.3
|
|
|
|
1.7
|
1.7
|
|
2.4
|
2.4
|
|
|
|
|
|
8
|
13.7
|
|
|
|
2.2
|
2.2
|
|
3.0
|
3.0
|
|
|
|
|
|
10
|
17.1
|
|
|
|
2.3
|
2.3
|
|
3.2
|
3.2
|
|
|
|
|
|
15
|
21.3
|
|
|
|
2.8
|
2.8
|
|
3.7
|
3.7
|
|
|
|
4.8
|
7.5
|
20
|
26.7
|
|
|
|
2.9
|
2.9
|
|
3.9
|
3.9
|
|
|
|
5.6
|
7.8
|
25
|
33.4
|
|
|
|
3.4
|
3.4
|
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
6.4
|
9.1
|
32
|
42.2
|
|
|
|
3.6
|
3.6
|
|
4.9
|
4.9
|
|
|
|
6.4
|
9.7
|
40
|
48.3
|
|
|
|
3.7
|
3.7
|
|
5.1
|
5.1
|
|
|
|
7.1
|
10.2
|
50
|
60.3
|
|
|
|
3.9
|
3.9
|
|
5.5
|
5.5
|
|
|
|
8.7
|
11.1
|
65
|
73.0
|
|
|
|
5.2
|
5.2
|
|
7.0
|
7.0
|
|
|
|
9.5
|
14
|
80
|
88.9
|
|
|
|
5.5
|
5.5
|
|
7.6
|
7.6
|
|
|
Tìm hiểu Thép Ống Đúc Phi 10 - Phi 610/DN6 - DN600