Back to Top Thép ống đúc Hợp Kim, Mua Thép ống đúc Hợp Kim, Thép ống đúc Hợp Kim
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Hotline: 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚC 40CR/S20C/C20

Ngày đăng:  13-01-2017  | 3:44 PM | 3531 Lượt xem | Người đăng: admin

Danh mục sản phẩm:  Thép ống

GiáLiên hệ

Mô tả ngắn

Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác. Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...

THÉP ỐNG ĐÚC 40CR/S20C/C20

Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.

 

Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...

Thép ông đúc được sản xuất đa dạng về chất liệu, kích cỡ với quy cách và độ dày khác nhau. Trong đó thép ống đúc hợp kim là một trong những mẫu kích thước của loại thép ống đúc được ứng dụng khá phổ biến.

( Hình ảnh : Thép ống đúc hợp kim )

Thép ống đúc hợp kim

-         Chất liệu: S20C, S45C, S30C,S55C, 20X, 40X, 20Cr, 15CrMo, 27SiMn, 25CrMo, 30CrMo, 42CrMo, 45CrMo, A335P11, P22, P91, T91, ST45.8-111, A106B, ASTM A33.

-         Tiêu chuẩn: thép ống đúc hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A335/ ASME SA 335- ASTM A213/ ASME SA 213...

-         Mác thép: P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P9-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92 ...

-         Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Đài Loan..

Các thông số cơ bản:

+ Đường kínhphủ ngoài: 6-1250 mm.

+ Độ dày: có độ dầy từ 1-150mm.

            + Chiều dài: từ 5-14m.Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng quy cách Thép Ống Đúc Hợp Kim:

Đường kính (mm)

Độ dày (mm)

Chiều dài (mm)

34.0

3.0-5.5-4.0-4.5

6.0-12.0

42.0

3.0-5.5-4.0-4.5

6.0-12.0

48.0

3.0-5.5-4.0-4.5

6.0-12.0

51.0

3.0-5.5-4.0-4.5

6.0-12.0

60.3

3.0-5.5-4.0-4.5

6.0-12.0

73.0

4.0-5.0-5.5-6.0

6.0-12.0

76.0

4.0-5.0-5.5-6.0-7.0

6.0-12.0

89.0

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

102.0

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

108.0

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

114.3

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

140.0

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

159.0

4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

168.0

6.0-7.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

178.0

7.0-8.0-9.0-10.0-11.0

6.0-12.0

194.0

6.0-7.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

203.0

6.0-7.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

219.0

6.0-7.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

273.0

6.0-7.0-8.0-9.0-10.0

6.0-12.0

 

Bảng thành phần hóa họcThép Ống Đúc Hợp Kim ( %) max.

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc hợp kim có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

V

Cu

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

CO

T11

0.05-0.15

0.5-0.1

0.3-0.6

0.25

0.25

 

 

1-1.5

0.5-1

 

 

P5

0.15

0.5

0.3-0.6

0.25

0.25

 

 

0.45-0.65

4-6

 

 

P21

0.05-0.15

0.5

0.3-0.6

0.25

0.25

 

 

0.8-1.06

2.65-3.35

 

 

P92

0.07-0.13

0.2-0.5

0.3-0.6

0.2

0.2

0.15-0.25

0.04

0.04-0.09

0.3-0.6

8.5-9.5

0.04

0.03-0.07

0.001-0.006

 

Tính chất cơ lí Thép Ống Đúc Hợp Kim:

Mác thép

Giới hạn tan chảy

(MPA)

Độ bền kéo

(MPA)

Độ dãn dài

%

T11

205

415

30

P5

205

415

30

P21

205

415

30

P92

440

620

20

 

Quy trình sản xuất thép ống đúc hợp kim:

Sơ đồ: Phôi tròn => xén => nung nóng => đẩy áp => thoát nỗ(thông ruột ống) => làm thon => định đường kính =>ống phôi => nắn thẳng => cắt đoạn => kiểm tra trực quan => NDT (kiểm tra thành phần, chất liệu) => đánh dấu số hiệu, nhãn mác.

Đi cùng với quy trình sẽ có các khâu kiểm định chất lượng, thành phần hóa học, lí tính, hóa tính.

Ứng dụng Thép Ống Đúc Hợp Kim:

-         Ống đúc hợp kim được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: ống dẫn chính, ống bơm, ống tuần hoàn nhà máy, ống dẫn gió ...

-         Sử dụng trong ngành công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn

-         Dùng cho công trình xây dựng nhà xưởng, đóng tàu và sản phẩm cơ khí.

-         Ứng dụng trong ngành điện như: dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang, cơ điện lạnh ...

Các dịch vụ nhận được khi mua thép ống đúc hợp kim tại THÁI HOÀNG HƯNG

- Dịch vụ vận chuyển: THÁI HOÀNG HƯNG nhận giao nhận, vận chuyển hàng hóa trong nước cũng như quốc tế. Dịch vụ giao hàng đúng lúc kịp thời là một trong những mối quan tâm hàng đầu của công ty, với hệ thống kho bãi và kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực sắt thép chúng tôi có thể phục vụ khách hàng trong thời gian sớm nhất, có xe giao hàng tận nơi đến chân công trình.

                 ( Hình ảnh : Dịch vụ vận chuyển của Thái Hoàng Hưng )

- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ: Là một đơn vị kinh doanh đồng thời cũng là một khách hàng của các đối tác, bạn hàng, THÁI HOÀNG HƯNG hiểu rất rõ những vấn đề mà các doanh nghiệp gặp phải. Với mong muốn trở thành đối tác tốt tin cậy, công ty sẵn sàng chia sẻ và hợp tác với các doanh nghiệp, các nhà quản lý. Hiệu quả cao, nhanh chóng, bảo mật tuyệt đối .

  Chia sẻ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng - Phường 13 -Quận Tân Bình-Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 0902 976 669

Tel: 0902 976 669 - 0933 712 678

Fax: 028 62 883 089

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

Thiết kế web: hpsoft.vn

Đang truy cập: 1

Hôm nay: 56

Hôm qua: 42

Tổng truy cập: 50803

Call Us
Email Share