Danh mục sản phẩm: Thép ống
Giá: Liên hệ
Mô tả ngắn
Thép ống đúc phi 273 ASTM A106/API 5L/A53 xuất xứ Hàn Quốc,Nhật Bản,Thái Lan,Malaysia,China... Thép Thái Hoàng Hưng chuyên phân phối thép ống đúc chất lượng giá hợp lý ,đáp ứng được mọi yêu cầu của Quý Khách hàng.Thép ống có đầy đủ CO,CQ và hồ sơ nhập khẩu đảm bảo đúng quy cách và chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế
Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.
Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...
Thép ông đúc được sản xuất đa dạng về chất liệu, kích cỡ với quy cách và độ dày khác nhau. Trong đó thép ống đúc phi 273 là một trong những mẫu kích thước của loại thép ống đúc được ứng dụng khá phổ biến.
( Hình ảnh : Thép ống đúc phi 273 )
Tiêu chuẩn: thép ống đúc phi 273 được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53- gradeB, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN ...
Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR ...
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Đức, Mỹ ...Châu Âu
Các thông số cơ bản:
+ Đường kính: phi 273mm, DN 250, 10INCH.
+ Độ dày: có độ dầy từ 4-40 mm.
+ Chiều dài: từ 6-9-12m.
Nominal |
Đường kính O.D (mm) |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn độ dày (SCH) |
Trọng lượng (kg/m) |
|
DN |
NPS |
||||
250 |
10 |
273 |
4.2 |
SCH10 |
27.84 |
250 |
10 |
273 |
6.35 |
SCH20 |
41.75 |
250 |
10 |
273 |
7.8 |
SCH30 |
51.01 |
250 |
10 |
273 |
9.3 |
SCH40/STD |
60.48 |
250 |
10 |
273 |
12.7 |
SCH60/XS |
81.52 |
250 |
10 |
273 |
15.1 |
SCH80 |
96.03 |
250 |
10 |
273 |
18.3 |
SCH100 |
114.94 |
250 |
10 |
273 |
21.45 |
SCH120 |
133.06 |
250 |
10 |
273 |
25.4 |
SCH140/XXS |
155.09 |
250 |
10 |
273 |
28.6 |
SCH160 |
172.37 |
250 |
10 |
273 |
23.01 |
SCH160 |
141.85 |
Bảng thành phần hóa học:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 273 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
1. Theo tiêu chuẩn ASTM A106:
Bảng thành phần hóa học % |
||||||||||
Grade |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
A |
0.25 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.10 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
B |
0.30 |
0.29-1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.10 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
C |
0.35 |
0.29-1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.10 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
* Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 273
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
2. Theo tiêu chuẩn ASTM A53
Bảng thành phần hóa học % |
|||||||||
|
C |
Mn |
P |
Tìm hiểu
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng - Phường 13 -Quận Tân Bình-Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0902 976 669
Tel: 0902 976 669 - 0933 712 678
Fax: 028 62 883 089
Email: thepthaihoanghung@gmail.com
Thiết kế web: hpsoft.vn
Đang truy cập: 1
Hôm nay: 56
Hôm qua: 42
Tổng truy cập: 50803