Back to Top Thép ống đúc phi 273, mua Thép ống đúc phi 273, mua thép ống giá rẻ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Hotline: 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 ASTM A106/API 5L/A53

Ngày đăng:  13-01-2017  | 3:55 PM | 2279 Lượt xem | Người đăng: admin

Danh mục sản phẩm:  Thép ống

GiáLiên hệ

Mô tả ngắn

Thép ống đúc phi 273 ASTM A106/API 5L/A53 xuất xứ Hàn Quốc,Nhật Bản,Thái Lan,Malaysia,China... Thép Thái Hoàng Hưng chuyên phân phối thép ống đúc chất lượng giá hợp lý ,đáp ứng được mọi yêu cầu của Quý Khách hàng.Thép ống có đầy đủ CO,CQ và hồ sơ nhập khẩu đảm bảo đúng quy cách và chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế

 Thép ống đúc phi 273 ASTM A106/API 5L/A53 xuất xứ Hàn Quốc,Nhật Bản,Thái Lan,Malaysia,China...

Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.

 

Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...

Thép ông đúc được sản xuất đa dạng về chất liệu, kích cỡ với quy cách và độ dày khác nhau. Trong đó thép ống đúc phi 273 là một trong những mẫu kích thước của loại thép ống đúc được ứng dụng khá phổ biến.

( Hình ảnh : Thép ống đúc phi 273 )

Thép ống đúc phi 273

Tiêu chuẩn: thép ống đúc phi 273 được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53- gradeB, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN ...

Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR ...

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Đức, Mỹ ...Châu Âu

Các thông số cơ bản:

+ Đường kính: phi 273mm, DN 250, 10INCH.

+ Độ dày: có độ dầy từ 4-40 mm.

            + Chiều dài: từ 6-9-12m.

Bảng quy cách thép ống đúc DN250 phi 273

Nominal

Đường kính O.D

(mm)

Độ dày

(mm)

Tiêu chuẩn độ dày

(SCH)

Trọng lượng

(kg/m)

DN

NPS

250

10

273

4.2

SCH10

27.84

250

10

273

6.35

SCH20

41.75

250

10

273

7.8

SCH30

51.01

250

10

273

9.3

SCH40/STD

60.48

250

10

273

12.7

SCH60/XS

81.52

250

10

273

15.1

SCH80

96.03

250

10

273

18.3

SCH100

114.94

250

10

273

21.45

SCH120

133.06

250

10

273

25.4

SCH140/XXS

155.09

250

10

273

28.6

SCH160

172.37

250

10

273

23.01

SCH160

141.85

 

Bảng thành phần hóa học:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 273 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

1.      Theo tiêu chuẩn ASTM A106:

Bảng thành phần hóa học %

Grade

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

A

0.25

0.27-0.93

0.035

0.035

0.10

0.10

0.40

0.15

0.40

0.08

B

0.30

0.29-1.06

0.035

0.035

0.10

0.10

0.40

0.15

0.40

0.08

C

0.35

0.29-1.06

0.035

0.035

0.10

0.10

0.40

0.15

0.40

0.08

* Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 273

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

2.      Theo tiêu chuẩn ASTM A53

Bảng thành phần hóa học %

 

C

Mn

P

 

 Tìm hiểu

  Chia sẻ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng - Phường 13 -Quận Tân Bình-Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 0902 976 669

Tel: 0902 976 669 - 0933 712 678

Fax: 028 62 883 089

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

Thiết kế web: hpsoft.vn

Đang truy cập: 1

Hôm nay: 56

Hôm qua: 42

Tổng truy cập: 50803

Call Us
Email Share