Ngày đăng:
13-01-2017
| 1:08 PM | 1939 Lượt xem | Người đăng: admin
Danh mục sản phẩm:
Thép ống
Giá:
Liên hệ
Mô tả ngắn
Thép ống đúc phi 355 ASTM A53/A106/API 5L xuất xứ Hàn Quốc ,Nhật Bản,Trung Quốc,Nga,Malaysia,Trung Quốc,...
Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.
Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 ASTM A53/A106/API 5L Gr B giá rẻ
Thép ống đúc là loại thép hình ống có khả năng chịu nén, tác dụng từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác.
Chính vì thế, thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải...
Thép ông đúc được sản xuất đa dạng về chất liệu, kích cỡ với quy cách và độ dày khác nhau. Trong đó thép ống đúc phi 355 là một trong những mẫu kích thước của loại thép ống đúc được ứng dụng khá phổ biến.
( Hình ảnh : Thép ông đúc phi 355 )
Thép ống đúc phi 355
- Tiêu chuẩn: thép ống đúc phi 355 được sản xuất theo tiêu chuẩn:ASTM A106 Grade B, ASTM A53- gradeB, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN ...
- Xuất xứ: thép ống đúc phi 355 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Đức, Mỹ ...Châu Âu
Các thông số cơ bản:
+ Đường kính: phi 355mm, DN 350, 14NPS.
+ Độ dày: có độ dầy từ 6-40 mm.
+ Chiều dài: từ 6-9-12m.
Bảng quy cách thép ống đúc DN350phi 355
Nominal
Đường kính O.D
(mm)
Độ dày
(mm)
Tiêu chuẩn độ dày
(SCH)
Trọng lượng
(kg/m)
DN
NPS
350
14
355.6
6.35
SCH10
54.69
350
14
355.6
7.92
SCH20
67.90
350
14
355.6
9.53
SCH30/STD
81.33
350
14
355.6
11.13
SCH40
94.55
350
14
355.6
15.1
SCH60
126.79
350
14
355.6
19.05
SCH80
158.10
350
14
355.6
12.7
SCH.XS
107.39
350
14
355.6
23.83
SCH100
194.96
350
14
355.6
27.8
SCH120
224.72
350
14
355.6
31.75
SCH140
253.56
350
14
355.6
35.71
SCH160
281.70
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 355
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 355có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.